T+A Symphonia – Mẫu ampli tích hợp all-in-one toàn vẹn, streaming ASA G3, DAC đặc biệt, PURIFI Eigentakt
T+A Symphonia – Chiếc ampli tích hợp mới nhất của thương hiệu âm thanh High-End đến từ Đức là sự kết hợp của gần 50 năm kinh nghiệm chế tác âm thanh cao cấp cùng những nền tảng công nghệ âm thanh tân tiến nhất.
T+A Symphonia là một sản phẩm ampli tích hợp all-in-one, có thể được xem là một sản phẩm kết hợp thiết bị streaming, DAC đặc biệt của T+A, mạch pre-analog và ampli công suất.
Bắt đầu từ nền tảng streaming - Audiophile Streaming Architecture (ASA G3) mới nhất của T+A HiFi hỗ trợ kết nối không dây đến chuẩn WiFi 6 và truyền tải DSD hoàn toàn không dây. Với app T+A MusicNavigator G3, người dùng có thể sử dụng những dịch vụ streaming trực tuyến như Spotify, TIDAL, Qobuz, Roon…
Mạch DAC của T+A HiFi cũng mang đến khả năng giải mã đặc biệt của T+A khi tách biệt hoàn toàn hai đường tín hiệu PCM và DSD. Về tín hiệu DSD sử dụng một mạch Bitstream 1-bit DSD đặc biệt của T+A đảm bảo sự toàn vẹn của tín hiệu, trong khi đó mạch PCM là một phiên bản giản đơn hơn của Double-Differential-Quadruple Converter trên các DAC cao cấp của T+A. T+A Symphonia sử dụng Double-Differential-Converter khi mỗi khi kênh sử dụng 2 chip DAC Delta-Sigma 32-bit.
Mạch Pre-amp cũng được thiết kế hoàn toàn analog với khả năng khuếch đại băng thông rộng từ 0.5Hz đến 300kHz. Và chính cái tên Symphonia cũng là lời tri ân của T+A HiFi đến mẫu pre-amp đầu tiên của thương hiệu đến từ Đức.
Mạch ampli công suất của T+A Symphonia sử dụng mạch khuếch đại PURIFI Eigentakt với mức công suất 250 watts @ 4 ohms, 125 watts @ 8 ohms và được tinh chỉnh để giảm thiểu độ méo tiếng, méo hài âm và nhiễu nền. Phần mạch khuếch đại sử dụng một mạch kiểm soát Intelligent Safe Control (ISC) đảm bảo độ ổn định của mạch khuếch đại.
Mạch nguồn sử dụng một hệ mạch nguồn xung đặc biệt được tự T+A chế tác mang tên T+A High-Frequency Sine Power Supply kết hợp ưu điểm của nguồn xung và nguồn tuyến tính với tín hiệu nguồn đầu ra dạng sóng sin chuẩn (pure sine) và tần số xung cao gấp đôi so với các nguồn truyền thống. Và bên cạnh mạch nguồn là một hệ thống tụ nguồn có thể sạc xả 100,000 lần trong một giây, hơn 2000 lần so với các thiết kế truyền thống. Tất cả điều này mang đến một chiếc ampli có khả năng đáp ứng độ động, đỉnh tức thời chính xác nhất.
T+A Symphonia có hai tùy chọn màu sắc là Đen và Bạc
Bảng thông số kỹ thuật T+A Symphonia
Mạch tiền khuếch đại | |
Đáp ứng tần số +0 /-3dB | 0,5 Hz - 300 kHz |
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu | 105/ 109 dB |
THD/ Điều chế chéo/ Tách kênh | < 0,002%/ < 0,002%/ > 90 dB |
Mạch khuếch đại công suất | |
Công suất đầu ra mỗi kênh | 250 W ở 4 Ohm; 125 W ở 8 Ohm |
Đáp ứng tần số +0 /-3dB | 1 Hz - 60 kHz |
Hệ số giảm chấn | > 800 |
Đầu ra tai nghe | |
Giắc cắm tai nghe | 4,4 mm Pentaconn (6 Ohm) |
Kết nối | |
Đầu vào kỹ thuật số | 2 x S/P-DIF: 1 x Đồng trục tiêu chuẩn, 1 x TOS-Link quang (32...192 kHz / 16-24 Bit), DSD64 (DOP) 1 x USB DAC: Chế độ thiết bị lên đến 768 kSps (PCM), DOP256 và DSD 512, hỗ trợ truyền dữ liệu không đồng bộ. 1 x HDMI IN với ARC |
Đầu vào analog | 2x đầu vào mức cao (RCA không cân bằng) 1x với bộ khuếch đại phono có thể chuyển đổi |
Đầu ra analog | 1x PreOut (Cinch không cân bằng) 2x Sub Out (Cinch không cân bằng) |
Bộ chuyển đổi D/A | |
PCM | Bộ chuyển đổi vi sai kép với hai bộ chuyển đổi Sigma-Delta D/A 32-Bit trên mỗi kênh. Tốc độ chuyển đổi 705,6/ 768 kSps |
DSD | Bộ chuyển đổi D/A T+A-True-1Bit DSD, lên đến DSD 512 (22,4 / 24,5 MHz), luồng bit gốc |
Upsampling | T+A-Signalprocessor – upsampling đồng bộ với 4 thuật toán oversampling có thể lựa chọn. FIR ngắn, FIR dài, Bezier/IIR, Bezier |
Bộ lọc đầu ra analog | Bộ lọc Bessel pha tuyến tính bậc 3, có thể chuyển đổi với tần số cắt 60 hoặc 120 kHz |
Đáp ứng tần số | PCM 44,1 kSps 2 Hz - 20 kHz PCM 48 kSps 2 Hz - 22 kHz DSD 64: 2 Hz - 44 kHz PCM 96 kSps 2 Hz - 40 kHz DSD 128: 2 Hz - 60 kHz PCM 192 kSps 2 Hz - 80 kHz DSD 256: 2 Hz - 80 kHz PCM 384 kSps 2 Hz - 100 kHz DSD 512: 2 Hz - 100 kHz PCM 768 kSps 2 Hz - 120 kHz |
Chức năng phát trực tuyến | |
Định dạng | MP3, AAC, OGG-Vorbis, FLAC, WAV, AIFF, ALAC, DFF, DSF PCM 32… 384 kHz, 16/24 Bit; MP3 bis 320 kBit DSD64; DSD128; DSD256 |
Máy chủ được hỗ trợ | UPnP 1.1, UPnP AV và Máy chủ tương thích DLNA, Microsoft Windows Media Connect Server (WMDRM10, máy chủ tương thích DLNA |
Dịch vụ phát trực tuyến được hỗ trợ | Radio và podcast, Tidal, Qobuz, Deezer, Amazon Music HD, highresaudio, Tidal connect, Spotify connect, Apple Airplay2, Plays with Audirvana, Roon. |
LAN | Ethernet nhanh 10/100 Base-T |
WLAN | IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax 2x2 MIMO |
USB | 2x USB 2.0 |
Bộ dò sóng (FM) | |
Dải tần số | Đài FM 87,5 – 108 MHz (Châu Âu / Hoa Kỳ); 76 – 90 MHz (phiên bản Nhật Bản) |
Độ nhạy | Đơn âm (26dB S/N) 0,9 µV, Âm thanh nổi (46 dB S/N) 40 µV |
Biên độ quá tải | 103 dBµV |
Tách kênh | 50dB |
Bộ dò sóng (DAB) | |
Tiêu chuẩn | DAB, DAB+ |
Dải tần số | 168 - 240 MHz (Băng tần III) |
Biên độ quá tải | 103 dBµV |
Độ nhạy (BER = 10 – 4) | 2,5 µV |
Bluetooth | |
Định dạng âm thanh được hỗ trợ | A2DP (Âm thanh), AVRCP 1.4 (Điều khiển) / aptX® HD, SBC, AAC |
Dải tần số | 2,4 GHz: 2042 MHz ... Tối đa 2480 MHz. công suất truyền <10 dBm (EIRP) |
Giao thức RC | AVRCP |
Điện nguồn | |
Điện áp nguồn | 220-240V, 50-60Hz / 110-120V |
Hoạt động bình thường (tối đa) | 800 W |
Chế độ chờ (ECO) | < 0,5 W |
Quy cách | |
Kích thước (C x R x S) | 10 x 38 x 34 cm |
Trọng lượng | 6,2 kg |